Tỷ giá VND/USD phiên 25/7: Trung tâm nhích nhẹ, USD tự do tăng 40 đồng 11:20 25/07/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 25/7: Trung tâm nhích nhẹ, USD tự do tăng 40 đồng

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ 1 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại biến động trái chiều.
  • Thị trường tự do tăng 10 đồng chiều mua, 40 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (25/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.265 VND/USD, tăng 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.052 VND/USD, tỷ giá trần là 25.478 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.148 – 25.478 VND/USD, tăng 1 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên 24/7.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.178 – 25.478 VND/USD, giá mua và bán tăng 1 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.117 – 25.478 VND/USD, mua vào giảm 15 đồng, bán ra tăng 1 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.136 – 25.478 VND/USD, tăng 66 đồng chiều mua, 1 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.140 – 25.477 VND/USD, giá mua đi ngang, giá bán tăng 1 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.169 – 25.478 VND/USD, mua vào giảm 5 đồng, bán ra tăng 1 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 10 đồng chiều mua, 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.660 – 25.740 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 70 25,720 70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140