Hôm nay (24/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.264 VND/USD, đi ngang so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.051 VND/USD, tỷ giá trần là 25.477 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.147 – 25.477 VND/USD, mua vào tăng 27 đồng, bán ra đứng im so với cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.177 – 25.477 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua, giữ nguyên giá bán so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.152 – 25.477 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với giá chốt phiên 23/7.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.178 – 25.477 VND/USD, giá mua tăng 93 đồng, giá bán không thay đổi so với chốt phiên thứ Ba.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.140 – 25.476 VND/USD, mua vào tăng 10 đồng, bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.174 – 25.477 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua, ngang giá chiều bán so với đóng cửa phiên trước.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.650 – 25.700 VND/USD.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Thị trường vàng chiều 23/7: Thế giới hồi lên 2410 USD, chênh lệch với SJC giảm hơn nửa triệu đồng
07:20 PM 23/07
NHNN: Bán vàng miếng cho dân qua ngân hàng chỉ là giải pháp trước mắt, sẽ có giải pháp mới
05:55 PM 23/07
Lợi nhuận của đại gia ngành vàng sau 6 tháng đầu năm 2024
04:20 PM 23/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |