PNJ ghi nhận 6 tháng đầu năm 2024 với doanh thu thuần đạt 21.113 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế đạt 1.167 tỷ đồng, tương ứng tăng 34% và 7% so với cùng kỳ năm ngoái.
Về hoạt động kinh doanh của từng kênh, doanh thu trang sức bán lẻ trong 6 tháng năm 2024 tăng 14% so với cùng kỳ lên mức 10.946 tỷ, đóng góp 49,5% cơ cấu doanh thu. Đà tăng chủ yếu do những nỗ lực tung ra nhiều bộ sưu tập mới phù hợp thị hiếu khách hàng; song song với đó là triển khai nhiều chiến dịch marketing và chương trình bán hàng hiệu quả, giúp thu hút nhiều khách hàng mới và tăng cường tỉ lệ khách hàng cũ quay lại.
Doanh thu trang sức bán sỉ trong 6 tháng năm 2024 tăng 20% lên mức 1.813 tỷ đồng, tương ứng tỷ trọng 8,2% trong cơ cấu doanh thu. Doanh thu vàng 24K trong 6 tháng năm 2024 cũng tăng 80,8% nhờ sự sôi động của thị trường, xấp xỉ 9.200 tỷ.
Biên lợi nhuận gộp trung bình trong 6 tháng năm 2024 đạt 16,4%, giảm so với mức 18,9% cùng kỳ năm 2023 do sự thay đổi cơ cấu doanh thu của từng mảng kinh doanh. Mảng vàng 24K với biên lợi nhuận không cao đóng góp tỉ trọng lên tới 41,5% doanh thu, cao so với mức 30,7% cùng kỳ năm trước.
Năm 2024, PNJ lên kế hoạch doanh thu thuần 37.148 tỷ đồng và 2.089 tỷ đồng lãi sau thuế. Như vậy, sau hai quý, công ty đã thực hiện được lần lượt 60%, 56% mục tiêu doanh thu và lợi nhuận đặt ra.
Còn tính riêng quý II, doanh thu thuần của PNJ ước đạt 9.519 tỷ đồng tăng 43% , lợi nhuận sau thuế 429 tỷ đồng tăng 27% so với cùng kỳ.
Tính đến cuối tháng 6, tổng số cửa hàng của PNJ đạt 405 có mặt tại 57/63 tỉnh thành, bao gồm 396 CH PNJ, 5 CH Style by PNJ , 3 CH CAO Fine Jewellery và 1 Trung tâm kinh doanh sỉ. Công ty cho biết đã mở mới 13 cửa hàng PNJ và đóng 8 cửa hàng.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 70 | 25,720 70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |