Tháp 7/2024: CPI tăng 0,48%, lạm phát cơ bản tăng 0,36% 10:21 29/07/2024

Tháp 7/2024: CPI tăng 0,48%, lạm phát cơ bản tăng 0,36%

(tygiausd) – Sáng 29/7, Tổng cục Thống kê công bố báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng 7 và 7 tháng năm 2024.

Theo báo cáo của Tổng Cục Thống kê, chỉ số CPI tháng 7 tăng 0,48% so với tháng trước do giá xăng dầu trong nước tăng theo giá thế giới, nhu cầu sử dụng điện sinh hoạt tăng và mức đóng bảo hiểm y tế được điều chỉnh theo mức lương cơ sở mới.

So với tháng 12/2023, CPI tháng 7 tăng 1,89% và so với cùng kỳ năm trước tăng 4,36%. Bình quân 7 tháng năm 2024, CPI tăng 4,12% so với cùng kỳ năm trước.

Trong mức tăng 0,48% của CPI tháng 7 so với tháng trước, có 10 nhóm hàng hóa và dịch vụ có chỉ số giá tăng. Riêng nhóm bưu chính, viễn thông ổn định giá do các doanh nghiệp và cơ sở kinh doanh tiếp tục thực hiện chương trình khuyến mãi, kích cầu mua sắm.

Tốc độ tăng CPI tháng 7/2024 so với tháng trước

Lạm phát cơ bản tháng 7 tăng 0,36% so với tháng trước, tăng 2,61% so với cùng kỳ năm trước.

Bình quân 7 tháng năm 2024, lạm phát cơ bản tăng 2,73% so với cùng kỳ năm 2023, thấp hơn mức CPI bình quân chung (tăng 4,12%), chủ yếu do giá lương thực, thực phẩm, điện sinh hoạt, dịch vụ giáo dục, dịch vụ y tế và xăng dầu là yếu tố tác động làm tăng CPI nhưng thuộc nhóm hàng được loại trừ trong danh mục tính lạm phát cơ bản.

Trong tháng 7, chỉ số giá vàng giảm 0,12% so với tháng trước; tăng 18,11% so với tháng 12/2023; tăng 29,39% so với cùng kỳ năm trước. Bình quân 7 tháng, chỉ số giá vàng tăng 24,77%.

Chỉ số giá USD cũng tăng 0,05% so với tháng trước; tăng 4,22% so với tháng 12/2023; tăng 7,14% so với cùng kỳ năm trước. Bình quân 7 tháng năm 2024 tăng 5,85%.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,520 20 25,620 -180

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146