Tỷ giá VND/USD phiên 19/7: Bật tăng 135 đồng, USD tự do đạt ngưỡng 25.750 11:20 19/07/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 19/7: Bật tăng 135 đồng, USD tự do đạt ngưỡng 25.750

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm thêm 5 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại biến động trái chiều.
  • Thị trường tự do tăng mạnh cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (19/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.246 VND/USD, giảm 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.034 VND/USD, tỷ giá trần là 25.458 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.128 – 25.458 VND/USD, tăng 8 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.158 – 25.458 VND/USD, tăng 8 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.115 – 25.458 VND/USD, mua vào tăng 28 đồng, bán ra giảm 5 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.138 – 25.458 VND/USD, tăng 98 đồng chiều mua, giảm 6 đồng chiều bán so với chốt phiên 18/7.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.120 – 25.457 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua, giảm 6 đồng giá bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.106– 25.458 VND/USD, giá mua tăng 33 đồng, giá bán giảm 4 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 135 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước, đưa giao dịch mua – bán lên 25.670 – 25.750 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 19/7

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-60 24,750-60

  AUD

16,36284 17,05988

  CAD

17,69929 18,45231

  JPY

1661 1761

  EUR

26,75222 28,22024

  CHF

28,322-169 29,528-176

  GBP

31,79355 33,14658

  CNY

3,4095 3,5555