Hôm nay (18/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.251 VND/USD, giảm 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.038 VND/USD, tỷ giá trần là 25.464 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.090 – 25.440 VND/USD, giảm 48 đồng chiều mua, 28 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.130 – 25.450 VND/USD, mua vào giảm 88 đồng, bán ra giảm 18 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.062 – 25.455 VND/USD, giảm 40 đồng giá mua, 13 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Tư.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.082 – 25.432 VND/USD, mua vào và bán ra giảm lần lượt 46 đồng và 36 đồng so với giá chốt phiên 17/7.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.090 – 25.463 VND/USD, giảm 50 đồng chiều mua và 5 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.052– 25.446 VND/USD, mua vào giảm tới 107 đồng, bán ra giảm 22 đồng so với giá chốt chiều qua.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 25 đồng chiều mua, 15 đồng chiều bán so với niêm yết trước, đưa giao dịch mua – bán lên 25.535 – 25.615 VND/USD.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Big4 ngân hàng nhảy giá, vàng miếng “bình ổn” lên tầm cao mới, 1 nhịp tăng lãi 1,5 triệu đồng
11:05 AM 18/07
Tỷ phú Elon Musk ủng hộ Trump
06:00 PM 17/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 60 | 27,850 60 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,600200 | 148,600200 |
| Vàng nhẫn | 146,600200 | 148,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |