Cập nhật lúc 13h ngày 18/7, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,10 – 77,50 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 120.000 đồng, bán ra tăng 620.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua. Giá bán tăng mạnh hơn, chênh lệch mua – bán theo đó tăng lên 1,4 triệu đồng từ mức 980.000 đồng hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,28 – 77,58 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,30– 77,60 triệu đồng/lượng, giá mua và bán giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,40 – 77,60 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua, 100.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên 17/7.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,73 – 77,43 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua và bán so với đóng cửa hôm qua.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,25 – 77,55 triệu đồng/lượng, tăng 750.000 đồng giá mua và 550.000 đồng/lượng giá bán so với phiên chiều qua.
Bất động hơn 40 ngày liên tiếp tại 76,98 triệu đồng/lượng, giá bán vàng miếng hôm nay tăng vọt hơn 3 triệu đồng lên 80 triệu mỗi lượng, cao hơn vàng nhẫn khoảng 2,5 triệu đồng. Ngay mới phiên hôm qua, mức giá cao nhất trên thị trường vàng nhẫn vẫn cao hơn vàng miếng gần 1 triệu đồng/lượng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ngưỡng 2.468 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.615 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 77,07 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 560.000 đồng – giảm so với mức gần 800.000 đồng hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 70 | 25,720 70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |