Tỷ giá VND/USD phiên 21/6: Trung tâm tăng nhẹ, TT tự do giảm cả hai đầu giá 10:45 21/06/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 21/6: Trung tâm tăng nhẹ, TT tự do giảm cả hai đầu giá

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ 1 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại biến động không quá 2 đồng.
  • Thị trường tự do giảm 10 đồng.

Nội dung

Hôm nay (21/6), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.256 VND/USD, tăng 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.043 VND/USD, tỷ giá trần là 25.469 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 10h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.218 – 25.468 VND/USD, tăng 1 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.251 – 25.468 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra tăng 1 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.232 – 25.468 VND/USD, tăng 2 đồng chiều mua, tăng 1 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.251 – 25.468 VND/USD, giá mua đứng im, giá bán tăng 1 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.210 – 25.467 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.233 – 25.468 VND/USD, mua vào không thay đổi, bán ra tăng 1 đồng so với chốt phiên 20/6.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.760 – 25.840 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 21/6:

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820