Trong đó, cơ quan điều hành quyết định tăng 190 đồng/lít với xăng E5 RON 92 và tăng 230 đồng trên mỗi lít xăng RON 95. Sau điều chỉnh, giá bán lẻ tối đa với mặt hàng xăng E5 RON 92 là 21.500 đồng/lít và xăng RON 95 là 22.460 đồng/lít.
Từ đầu năm đến nay, giá xăng RON 95 đã có 14 lần tăng và 11 lần giảm.
Giá dầu cũng được điều chỉnh tăng tiếp trong kỳ điều hành này. Cụ thể, giá dầu diesel tăng tới 720 đồng/lít, lên 20.360 đồng/lít; dầu hoả tăng 500 đồng, lên 20.350 đồng/lít; riêng dầu mazut tăng 340 đồng, lên 17.220 đồng/kg.
Tương tự kỳ điều hành trước, hôm nay liên Bộ không trích, chi sử dụng từ Quỹ bình ổn giá với các mặt hàng nhiên liệu.
GIavang.net
Vàng nhẫn ngày 24/12: Người xếp hàng mua đông như hội – BTMC lại áp hạn mức mua 10 chỉ/người
04:00 PM 24/12
Chuyên đề đặc biệt: Tổng kết thị trường Vàng năm 2025
03:15 PM 24/12
Tỷ giá USD/VND ngày 24/12: Nhiều NH hạ giá mua vào đồng đô la dù giữ nguyên giá bán 26.403
01:45 PM 24/12
Nóng: Cập nhật: Vàng vượt $4500 lần đầu tiên trong lịch sử – Vàng trong nước hôm nay sẽ có giá 160 triệu hoặc hơn thế nữa?
07:35 AM 24/12
Vàng miếng ngày 23/12: ATH mới mỗi ngày – mức 160 triệu chỉ trong nay mai – Khách đổ xô xếp hàng chờ mua
12:00 PM 23/12
Nhẫn 9999 phiên 20/6: Thế giới vượt 2340 USD, kéo giá vàng nhẫn lên gần 76 triệu đồng/lượng
12:35 PM 20/06
Tỷ giá VND/USD phiên 20/6: TT tự do tăng 20 đồng chiều mua, trung tâm và NHTM giảm nhẹ
11:15 AM 20/06
Nhẫn 9999 phiên 19/6: Vàng nhẫn cán mốc 75,6 triệu đồng, đắt hơn thế giới 2,3 triệu đồng
12:35 PM 19/06
Nhẫn 9999 phiên 19/6: Vàng nhẫn cán mốc 75,6 triệu đồng, đắt hơn thế giới 2,3 triệu đồng
12:30 PM 19/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,820 20 | 26,870 10 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 156,800 | 158,800 |
| Vàng nhẫn | 156,800 | 158,830 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |