Tỷ giá VND/USD phiên 19/6: Ảm đạm với mức biến động dưới 5 đồng/USD 11:30 19/06/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 19/6: Ảm đạm với mức biến động dưới 5 đồng/USD

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 2 đồng.
  • Ngân hàng thương mại giảm 2-4 đồng/USD.
  • Thị trường tự do đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (19/6), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.257 VND/USD, giảm 2 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.044 VND/USD, tỷ giá trần là 25.470 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.219 – 25.469 VND/USD, giảm 2 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.249 – 25.469 VND/USD, giảm 2 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.228 – 25.469 VND/USD, ngang giá chiều mua, giảm 2 đồng chiều bán so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.251 – 25.469 VND/USD, mua vào không đổi, bán ra giảm 2 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.210 – 25.469 VND/USD, giá mua đi ngang, giá bán giảm 2 đồng so với chốt phiên 18/6.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.234 – 25.469 VND/USD, tăng 4 đồng chiều mua, giảm 2 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.750 – 25.850 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 19/6

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820