Hôm nay (19/6), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.257 VND/USD, giảm 2 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.044 VND/USD, tỷ giá trần là 25.470 VND/USD.
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.219 – 25.469 VND/USD, giảm 2 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.249 – 25.469 VND/USD, giảm 2 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.228 – 25.469 VND/USD, ngang giá chiều mua, giảm 2 đồng chiều bán so với đóng cửa hôm qua.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.251 – 25.469 VND/USD, mua vào không đổi, bán ra giảm 2 đồng so với giá chốt chiều qua.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.210 – 25.469 VND/USD, giá mua đi ngang, giá bán giảm 2 đồng so với chốt phiên 18/6.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.234 – 25.469 VND/USD, tăng 4 đồng chiều mua, giảm 2 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.750 – 25.850 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Bảng giá vàng sáng 19/6: Đáy gần 5 tháng giữ chân vàng miếng dù thế giới vượt 2330 USD
10:40 AM 19/06
Bảng giá vàng sáng 18/6: Đáy gần 5 tháng giữ chân vàng miếng dù thế giới vượt 2330 USD
10:10 AM 19/06
Vàng bình ổn: NHNN đảm bảo nguồn cung nhưng cần thêm biện pháp để đáp ứng nhanh nhu cầu
09:15 AM 19/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200 | 148,200 |
| Vàng nhẫn | 146,200 | 148,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |