Cập nhật lúc 9h30 ngày 21/6, SJC Hồ Chí Minh, Doji Hà Nội và Doji Hồ Chí Minh tiếp tục duy trì giao dịch mua – bán tại 74,98 – 76,98 triệu đồng/lượng, ổn định so với hôm qua và chênh lệch mua – bán cũng đứng yên tại ngưỡng 2 triệu đồng.
Bảo Tín Minh Châu và Phú Quý cũng đi ngang so với hôm qua, giao dịch mua – bán ổn định tại 75,50 – 76,98 triệu đồng/lượng, chênh lệch mua – bán ổn định tại 1,48 triệu đồng.
Tương tự thị trường chung, giá bán vàng miếng tại 4 ngân hàng thương mại Nhà nước (Vietcombank, BIDV, Vietinbank, Agribank) hôm nay vẫn giữ vững tại 76,98 triệu đồng/lượng.
Tại thị trường vàng thế giới, giá vàng giao ngay hiện neo tại đỉnh 2 tuần ở ngưỡng 2.360 USD sau khi kết thúc phiên Mỹ ngày 20/6 với đà tăng hơn 1% lên 2.358,3 USD.
Đà tăng mạnh của vàng thế giới chưa thể làm lung lay giá vàng miếng trong nước. Với mức giá 76,98 triệu đồng/lượng, vàng miếng SJC đã đi ngang 11 phiên liên tiếp và “chôn chân” tại vùng giá thấp nhất kể từ ngày 30/1/2024.
Diễn biến của vàng miếng SJC đang phụ thuộc vào việc Ngân hàng Nhà nước có điều chỉnh giá bán trực tiếp hay không. Trong 11 phiên vừa qua, sự ổn định của vàng miếng diễn ra trong bối cảnh Ngân hàng Nhà nước luôn giữ nguyên giá bán vàng miếng trực tiếp tại 75,98 triệu đồng/lượng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Thế giới lên 2340 USD, chênh lệch với SJC chạm đáy gần 15 ngày; Vàng nhẫn kết phiên tại 75,8 triệu đồng
06:30 PM 20/06
Thế giới lên 2340 USD, chênh lệch với SJC chạm đáy hơn 10 ngày; Vàng nhẫn kết phiên tại 75,8 triệu đồng
06:25 PM 20/06
Nhẫn 9999 phiên 20/6: Thế giới vượt 2340 USD, kéo giá vàng nhẫn lên gần 76 triệu đồng/lượng
12:35 PM 20/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200 | 148,200 |
| Vàng nhẫn | 146,200 | 148,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |