Tỷ giá VND/USD phiên 14/6: Đồng loạt tăng giá, TT tự do hôm nay vượt mốc 25.800 11:55 14/06/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 14/6: Đồng loạt tăng giá, TT tự do hôm nay vượt mốc 25.800

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 4 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại đồng loạt đi lên.
  • Thị trường tự do tăng 25 đồng chiều mua và bán.

Nội dung

Hôm nay (14/6), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.249 VND/USD, tăng 4 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.037 VND/USD, tỷ giá trần là 25.461 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.191 – 25.461 VND/USD, tăng 4 đồng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.230 – 25.461 VND/USD, tăng 13 đồng chiều mua, 4 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.225 – 25.461 VND/USD, mua vào tăng 18 đồng, bán ra tăng 4 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.229 – 25.461 VND/USD, tăng 84 đồng giá mua, 6 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.210 – 25.461 VND/USD, ngang giá chiều mua, tăng 4 đồng chiều bán so với chốt phiên 13/6.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.226 – 25.461 VND/USD, giá mua tăng 6 đồng, giá bán tăng 4 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 25 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.730 – 25.810 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 14/6

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820