Cập nhật lúc 13h ngày 13/6, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 72,80 – 74,40 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 12/6.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,68 – 74,98 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,65 – 74,95 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với đóng cửa hôm qua.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,70 – 74,90 triệu đồng/lượng, mua vào đứng im, bán ra giảm nhẹ 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,13 – 74,53 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,05 – 74,40 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với phiên chiều qua.
Đi ngang 6 phiên liên tiếp tại 76,98 triệu đồng/lượng, vàng miếng SJC đang cao hơn vàng nhẫn SJC khoảng 2,6 triệu đồng – tương đương ngày hôm qua.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.311 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.785 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 72,62 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,3 triệu đồng – tương đương với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới đêm qua (giờ Việt Nam) có thời điểm tăng mạnh lên ngưỡng 2340 USD/ounce sau dữ liệu lạm phát có dấu hiệu hạ nhiệt của Mỹ, nhưng lại thu hẹp đà tăng sau khi Fed phát tín hiệu sẽ chỉ có 1 lần cắt giảm lãi suất trong năm nay trong bối cảnh lạm phát vẫn xa mức mục tiêu, giá vàng kết phiên tại ngưỡng 2323 USD.
Hiện tại, vàng thế giới đang giằng có quanh mốc 2310 USD, khiến giá vàng nhẫn trong nước – thường có sự điều chỉnh theo diễn biến của giá vàng thế giới – cũng trở nên thiếu sôi động.
Với mức giá sát mốc 75 triệu đồng, vàng nhẫn vẫn giữ vùng cao nhất tuần nhưng vẫn chưa thoát đáy thấp nhất kể từ ngày 8/4/2024.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |