Mức giá trúng thầu nói trên cho thấy, NHNN đã quyết định hạ giá tham chiếu vào phút chót để tăng khả năng trúng thầu của các thành viên dự thầu.
Trong thông báo đấu thầu được phát đi ngày hôm qua, giá tham chiếu để tính giá đặt cọc là 88,9 triệu đồng/lượng. Thành viên tham gia dự thầu chỉ được đặt thầu với mức giá bằng hoặc cao hơn giá tham chiếu.
Đây là phiên thứ hai có số lượng thành viên trúng thầu cao nhất, nhưng là phiên đầu tiên có khối lượng vàng trúng thầu cao nhất, vượt qua kỷ lục 12.300 lượng của phiên 16/5.
Khối lượng vàng miếng được đem ra đấu thầu là 16.800 lượng vàng miếng SJC. Khối lượng đấu thầu tối thiểu mỗi thành viên được phép đặt thầu là 5 lô (tương đương 500 lượng). Khối lượng đấu thầu tối đa mỗi thành viên được phép đặt thầu là 40 lô (tương đương 4.000 lượng).
Bước giá dự thầu là 10.000 đồng/lượng và bước khối lượng dự thầu là 1 lô (100 lượng), các quy định này không thay đổi so với những phiên trước đó.
Đây là phiên đấu thầu vàng miếng lần thứ 9 do NHNN tổ chức kể từ 19/4 đến nay, trong đó có 6 phiên có kết quả.
Tổng khối lượng trúng thầu qua các phiên này là 48.500 lượng.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Đấu thầu vàng miếng ngày 23/5: Giá tham chiếu bằng với giá SJC mua vào chốt phiên 22/5
06:50 AM 23/05
Tháng 4/2024, lạm phát tại Anh giảm về 2,3%
05:55 PM 22/05
Chiều 22/5: Thị trường vàng “án binh bất động”
04:45 PM 22/05
Nhẫn 9999 phiên 22/5: Vàng nhẫn lình xình dưới mốc 78 triệu đồng khi thế giới giằng co quanh 2420 USD
10:55 AM 22/05
ĐBQH: Nếu cần thiết, có thể cấm kinh doanh vàng miếng
03:35 PM 21/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -20 | 27,750 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,100 | 148,100 |
| Vàng nhẫn | 146,100 | 148,130 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |