Tổng khối lượng vàng miếng dự kiến đầu thầu trong phiên này vẫn là 16.800 lượng. Tỷ lệ đặt cọc là 10%. Khối lượng 1 lô là 100 lượng.
Giá tham chiếu để tính giá trị đặt cọc là 88,9 triệu đồng/lượng. So với phiên đấu thầu vàng thứ 8 diễn ra vào ngày 21/5 trước đó, giá tham chiếu đã cao hơn 300.000 đồng/lượng.
NHNN cho biết khối lượng đấu thầu tối thiểu là 5 lô, tương đương 500 lượng. Ngoài ra, khối lượng đấu thầu tối đa một thành viên được phép đặt thầu là 40 lô, tương đương 4.000 lượng.
Bước giá dự thầu 10.000 đồng/lượng. Mỗi thành viên dự thầu chỉ được đăng ký 1 mức giá tối thiểu bằng hoặc cao hơn giá sàn do nhà điều hành công bố.
Kết thúc phiên giao dịch hôm nay (22/5), giá mua – bán vàng miếng SJC niêm yết ở mức 88,9 – 90,9 triệu đồng/lượng.
Như vậy giá tham chiếu mà NHNN đưa ra hiện tương đương giá đóng cửa của SJC giao dịch với người dân ở chiều mua vào và thấp hơn 2 triệu đồng so với chiều bán ra.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tháng 4/2024, lạm phát tại Anh giảm về 2,3%
05:55 PM 22/05
Chiều 22/5: Thị trường vàng “án binh bất động”
04:45 PM 22/05
Nhẫn 9999 phiên 22/5: Vàng nhẫn lình xình dưới mốc 78 triệu đồng khi thế giới giằng co quanh 2420 USD
10:55 AM 22/05
ĐBQH: Nếu cần thiết, có thể cấm kinh doanh vàng miếng
03:35 PM 21/05
PNJ ghi nhận lợi nhuận tăng vọt trong tháng 4
03:00 PM 21/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |