Mở cửa phiên 17/5, SJC Hồ Chí Minh điều chỉnh giá mua và bán cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên 16/5, giao dịch mua – bán hiện hạ về mức 87,40 – 89,90 triệu đồng/lượng.
Tại DOJI Hà Nội, mua vào giảm 100.000 đồng/lượng, bán ra đi ngang so với đóng cửa hôm qua, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 87,40 – 89,50 triệu đồng/lượng.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 87,40 – 89,50 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua, 200.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Năm.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 87,45 – 89,40 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều giảm 100.000 đồng so với chốt phiên liền trước.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 87,40 – 89,40 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với đóng cửa hôm qua.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tổng giám đốc SJC đề xuất nên xóa bỏ độc quyền vàng miếng và cho phép các doanh nghiệp nhập khẩu vàng
09:05 AM 17/05
Tăng cường kiểm soát chống buôn lậu vàng
06:50 AM 17/05
Nhẫn 9999 phiên 16/5: Vàng nhẫn thu hẹp đà tăng sau khi lên cao nhất 1 tháng, chênh lệch với thế giới giảm mạnh
12:00 PM 16/05
Tỷ giá VND/USD phiên 15/5: Đi ngang hàng loạt
02:40 PM 15/05
Kiểm soát giá vàng: Bộ Công an đề xuất giải pháp
11:30 AM 15/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |