Tỷ giá VND/USD phiên 16/5: Trung tâm và NHTM giảm mạnh, USD tự do tiếp tục đi ngang 14:05 16/05/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 16/5: Trung tâm và NHTM giảm mạnh, USD tự do tiếp tục đi ngang

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 29 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại giảm 6-30 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (16/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.240 VND/USD, giảm 29 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.028 VND/USD, tỷ giá trần là 25.452 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 14h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.122 – 25.452 VND/USD, giảm 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.152 – 25.452 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 30 đồng so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.222 – 25.452 VND/USD, mua vào giảm 6 đồng, bán ra giảm 30 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.237 – 25.452 VND/USD, giảm 7 đồng chiều mua, 30 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.140 – 25.451 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra giảm 30 đồng so với chốt phiên 15/5.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.210 – 25.452 VND/USD, giá mua giảm 33 đồng, giá bán giảm 30 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tiếp tục đi ngang so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.750 – 25.820 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 16/5

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,080 -135 25,160 -135

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 78,500 80,500
Vàng nhẫn 77,300 78,600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,4000 24,7700

  AUD

16,1380 16,8250

  CAD

17,7670 18,5230

  JPY

1680 1780

  EUR

26,6490 28,1120

  CHF

28,5110 29,7240

  GBP

31,6110 32,9560

  CNY

3,4010 3,5460