Tổng khối lượng vàng miếng dự kiến đấu thầu không đổi so với các phiên đấu thầu trước đó là 16.800 lượng vàng SJC. Giá tham chiếu để tính giá đặt cọc là 87,5 triệu đồng/lượng. Mức giá này chỉ để phục vụ việc tính cọc. Thành viên tham gia đấu thầu sẽ phải tạm ứng 10% giá trị đấu thầu.
Khối lượng đấu thầu tối thiểu mỗi thành viên được phép đấu thầu là 5 lô (tương đương 500 lượng). Khối lượng đấu thầu tối đa mỗi thành viên được phép đấu thầu là 40 lô (tương đương 4.000 lượng).
Bước giá dự thầu là 10.000 đồng/lượng, bước khối lượng dự thầu là 1 lô (100 lượng).
Trước đó ngày 14/5, NHNN đấu thầu thành công 8.100 lượng vàng miếng SJC cho 8 đơn vị trúng thầu, giá trúng thầu cao nhất là 87,73 triệu đồng/lượng, giá trúng thầu thấp nhất là 87,72 triệu đồng/lượng.
Sau 3 phiên đấu thầu thành công, NHNN đã cung ứng ra thị trường 14.900 lượng vàng miếng SJC.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Kiểm soát giá vàng: Bộ Công an đề xuất giải pháp
11:30 AM 15/05
Bảng giá vàng sáng 15/5: Thị trường vàng miếng bật tăng, SJC tiến sát mốc 90 triệu đồng
09:50 AM 15/05
Bộ Tài chính ra công điện khẩn về chống buôn lậu vàng
06:50 AM 15/05
Phản ứng của thị trường vàng miếng sau kết quả đấu thầu
07:50 PM 14/05
Tỷ giá VND/USD phiên 14/5: USD tự do bật tăng gần 100 đồng
02:25 PM 14/05
Kết quả đấu thầu vàng miếng phiên 14/5
12:35 PM 14/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |