Tỷ giá VND/USD phiên 14/5: USD tự do bật tăng gần 100 đồng 14:25 14/05/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 14/5: USD tự do bật tăng gần 100 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 3 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng đồng loạt.
  • Thị trường tự do tăng gần 100 đồng.

Nội dung

Hôm nay (14/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.269 VND/USD, tăng 3 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.056 VND/USD, tỷ giá trần là 25.482 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 14h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.152 – 25.482 VND/USD, tăng 3 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.182 – 25.482 VND/USD, tăng 3 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.231 – 25.482 VND/USD, giá mua tăng 1 đồng, giá bán tăng 3 đồng so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.246 – 25.482 VND/USD, mua vào tăng 91 đồng, bán ra tăng 3 đồng so với chốt phiên 13/5.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.140 – 25.481 VND/USD, đi ngang chiều mua, tăng 3 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.241 – 25.470 VND/USD, tăng 4 đồng giá mua, 9 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 80 đồng chiều mua, 70 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.750 – 25.820 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 14/5

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,080 -135 25,160 -135

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 78,500 80,500
Vàng nhẫn 77,300 78,600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,4000 24,7700

  AUD

16,1380 16,8250

  CAD

17,7670 18,5230

  JPY

1680 1780

  EUR

26,6490 28,1120

  CHF

28,5110 29,7240

  GBP

31,6110 32,9560

  CNY

3,4010 3,5460