Tỷ giá VND/USD phiên 13/5: Trung tâm giảm 5 đồng, TT tự do mất 50 đồng/USD 14:40 13/05/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 13/5: Trung tâm giảm 5 đồng, TT tự do mất 50 đồng/USD

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 5 đồng/USD.
  • Giá bán trong ngân hàng giảm theo tỷ giá trung tâm.
  • Thị trường tự do giảm 50 đồng cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (13/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.266 VND/USD, giảm 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.053 VND/USD, tỷ giá trần là 25.479 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 14h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.149 – 25.479 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.179 – 25.479 VND/USD, giá mua – bán đều giảm 5 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.230 – 25.479 VND/USD, mua vào tăng 3 đồng, bán ra giảm 5 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.245 – 25.479 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua, giảm 5 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.140 – 25.478 VND/USD, giá mua đi ngang, giá bán giảm 6 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.237 – 25.461 VND/USD, tăng 8 đồng mua vào, giảm 23 đồng bán ra so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 20 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.670 – 25.750 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,660 -80 25,760 -80

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140