Ngày 25/05: Vàng SJC ổn định trong phiên giao dịch 11:46 25/05/2017

Ngày 25/05: Vàng SJC ổn định trong phiên giao dịch

Trong phiên giao dịch ngày hôm nay, giá vàng SJC được niêm yết khá ổn định.

Cập nhật lúc 11h50 ngày 25/05/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,33  triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,53 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,33 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,55 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.

Diễn biến giá vàng Doji trong phiên

Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,39 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,47 triệu đồng/lượng (bán ra).

Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,4 – 36,48 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,34- 36,53 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)

Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,4– 36,47 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).

Cập nhật cùng thời điểm 11h25 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1259,5/oz.

Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng  2 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 25/05/2017 lúc 11h50 chưa kể thuế và phí).

Đánh giá phiên giao dịch hôm qua (24/5), DOJI cho rằng giao dịch chủ yếu nhỏ lẻ, thiên về xu hướng mua vào tích trữ. Số giao dịch vẫn khá mỏng và dè dặt, với 60% là bán ra.

Bảo Tín Minh Châu dành lời khuyên cho nhà đầu tư: Giá vàng liên tục trồi sụt trong thời gian gần đây, tuy nhiên vẫn nghiêng về xu hướng tăng là chủ yếu. Nên theo lời khuyên của các chuyên gia và nhiều nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên thì tại điểm này các nhà đầu tư vẫn có thể “lướt sóng” và người dân mua vàng tích trữ.

Giavang.net tổng hợp

 

 

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,670 10 25,770 40

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 88,500 90,500
Vàng nhẫn 88,500 90,530

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140