(giavangsjc) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,80 – 83,80 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 18/4.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,70 – 83,70 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 300.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,70 – 83,70 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt chiều qua.
Ngược chiều, Bảo Tín Minh Châu điều chỉnh giá mua và bán tăng lần lượt 150.000 và 50.000 đồng/lượng so vơi chốt phiên 18/4, lên 82,00 – 83,80 triệu đồng/lượng.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,80 – 83,80 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với phiên hôm qua.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 19/4: Khả năng nhịp điều chỉnh sẽ còn tiếp diễn
08:20 AM 19/04
Nhận định TTCK phiên 19/4: Diễn biến của thị trường phụ thuộc vào lực bắt đáy tại ngưỡng hỗ trợ 1.190
08:15 AM 19/04
Xăng RON 95 vượt 25.000 đồng mỗi lít
02:50 PM 17/04
Tỷ giá VND/USD 17/4: Đồng loạt tăng “nóng”
01:10 PM 17/04
Bảng giá vàng sáng 17/4: Thị trường vàng miếng biến động trái chiều, giao dịch neo dưới 84 triệu đồng
10:10 AM 17/04
Nhận định TTCK phiên 17/4: Lưu ý là vùng cản 1.240 điểm
08:05 AM 17/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |