(giavangsjc) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,80 – 83,80 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Ba.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,50 – 83,70 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng chiều mua và 100.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, giá mua và bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua, giao dịch mua – bán hạ về 81,50 – 83,80 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,80 – 83,65 triệu đồng/lượng, mua vào đi ngang, bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,70 – 83,70 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên 16/4.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Nhận định TTCK phiên 17/4: Lưu ý là vùng cản 1.240 điểm
08:05 AM 17/04
Phiên 16/4: Vàng nhẫn vàng miếng rủ nhau đi xuống khi thế giới về quanh mốc 2.370 USD
06:30 PM 16/04
Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn neo sát mốc 77,5 triệu đồng, chênh lệch với thế giới giảm 1 triệu đồng
12:15 PM 16/04
Nhận định TTCK phiên 16/4: Hạn chế bán tháo
08:05 AM 16/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |