Theo quy định hiện hành, ngày 18/4 tới đây là ngày điều chỉnh giá xăng dầu. Tuy nhiên do trùng vào ngày nghỉ lễ giỗ Tổ Hùng Vương (mùng 10 tháng 3 Âm lịch), Bộ Công Thương đã điều chỉnh giá xăng dầu sớm hơn một ngày, tức hôm nay 17/4.
Theo đó, cơ quan điều hành quyết định tăng 380 đồng trên mỗi lít xăng E5 RON 92 và tăng 410 đồng trên mỗi lít xăng RON 95. Sau điều chỉnh, giá bán lẻ tối đa với xăng E5 RON 92 là 24.220 đồng/lít và xăng RON 95 là 25.230 đồng/lít.
Diễn biến các mặt hàng dầu trong kỳ điều hành này: Giá dầu diesel giảm 170 đồng, xuống 21.440 đồng/lít; dầu hỏa giảm 180 đồng, lên 21.410 đồng/lít; dầu mazut tăng 200 đồng, lên 17.200 đồng/kg.
Tương tự các kỳ trước, hôm nay liên Bộ tiếp tục không trích, chi sử dụng từ Quỹ bình ổn giá với các mặt hàng nhiên liệu.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tỷ giá VND/USD 17/4: Đồng loạt tăng “nóng”
01:10 PM 17/04
Bảng giá vàng sáng 17/4: Thị trường vàng miếng biến động trái chiều, giao dịch neo dưới 84 triệu đồng
10:10 AM 17/04
Nhận định TTCK phiên 17/4: Lưu ý là vùng cản 1.240 điểm
08:05 AM 17/04
Phiên 16/4: Vàng nhẫn vàng miếng rủ nhau đi xuống khi thế giới về quanh mốc 2.370 USD
06:30 PM 16/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |