(giavangsjc) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 11h30, ngày 17/4, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,80 – 76,70 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,28 – 76,98 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với đóng cửa hôm qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,20 – 77,00 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,35 – 77,15 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 200.000 đồng/lượng, bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,40 – 76,40 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.
Đồng vàng HanaGold 24K hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,75 – 76,60 triệu đồng/lượng.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 84,3 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 7,6 triệu đồng, tăng 500.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.382 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.670 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 74,54 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,6 triệu đồng, giảm 400.000 đồng so với phiên hôm qua.
Chênh lệch giữa vàng nhẫn và vàng thế giới giảm mạnh một phần là do yếu tố tỷ giá. Tỷ giá hôm nay tăng 70 đồng từ mức 25.600 VND/USD phiên hôm qua, khiến giá vàng thế giới sau quy đổi được đẩy lên cao, đồng thời thu hẹp khoảng cách với vàng trong nước.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |