(giavangsjc) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 11h30, ngày 15/4, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,65 – 76,55 triệu đồng/lượng, tăng 350.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,28 – 77,08 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 800.000 đồng/lượng, bán ra tăng 700.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,50 – 77,30 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 500.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,55 – 77,45 triệu đồng/lượng, tăng 1 triệu đồng chiều mua và 800.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,60 – 76,80 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,60 – 76,40 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 1,1 triệu đồn, bán ra tăng 300.000 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 85,5 triệu đồng/lượng – tăng 2,4 triệu đồng so với chốt phiên cuối tuần trước. Mức giá hiện tại của vàng miếng SJC đang cao hơn vàng nhẫn SJC 8,95 triệu đồng, tăng khoảng 2 triệu đồng so với mức chênh cuối tuần qua.
Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.357 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.550 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 73,43 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 6 triệu đồng, tăng 300.000 đồng so với phiên cuối tuần.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |