Bảng giá vàng sáng 13/4: Sóng gió ngày cuối tuần, vàng miếng mất gần 2,5 triệu đồng sau 24 giờ 10:40 13/04/2024

Bảng giá vàng sáng 13/4: Sóng gió ngày cuối tuần, vàng miếng mất gần 2,5 triệu đồng sau 24 giờ

Tóm tắt

  • Cuối tuần, thị trường vàng trong nước chao đảo theo đà sụt giảm của giá vàng thế giới.
  • Mất tới 1,9 triệu đồng so với cuối ngày hôm qua và 2,4 triệu đồng so với vùng đỉnh sáng qua, SJC mua vào về dưới 81 triệu đồng.
  • Giá bán có nơi mất mốc 83 triệu đồng. Chênh lệch mua – bán có chiều hướng gia tăng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 10h, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 80,60 – 83,10 triệu đồng/lượng, giảm 1,9 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,4 triệu đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 12/4. So với đỉnh kỷ lục 83,00 – 85,00 triệu đồng/lượng sáng qua, SJC mua vào giảm 2,4 triệu đồng, bán ra giảm 1,9 triệu đồng mỗi lượng.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,70 – 83,70 triệu đồng/lượng, giảm 1,1 triệu đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm qua.

DOJI Hồ Chí Minh cũng giảm 1,1 triệu đồng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán hạ về 81,70 – 83,70 triệu đồng/lượng.

Bảo Tín Minh Châu điều chỉnh giá mua giảm 1,9 triệu đồng, giá bán giảm 1,6 triệu đồng so với đóng cửa hôm qua, giao dịch mua – bán tụt về 80,80 – 82,90 triệu đồng/lượng.

Tại Phú Quý, mua vào giảm 1,8 triệu đồng, bán ra giảm 1,5 triệu đồng so với chốt phiên thứ Sáu, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 80,80 – 83,00 triệu đồng/lượng.

So với mức đỉnh sáng qua tại 83,00 – 85,00 triệu đồng/lượng (mua – bán), giá mua vào của Bảo Tín Minh ChâuPhú Quý giảm 2,2 triệu đồng, giá bán ra giảm 2-2,1 triệu đồng mỗi lượng.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3800 24,7500

  AUD

16,3620 17,0590

  CAD

17,6990 18,4520

  JPY

1660 1760

  EUR

26,7520 28,2200

  CHF

28,3220 29,5280

  GBP

31,7930 33,1460

  CNY

3,4090 3,5550