Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 80,60 – 83,10 triệu đồng/lượng, giảm 1,9 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,4 triệu đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 12/4. So với đỉnh kỷ lục 83,00 – 85,00 triệu đồng/lượng sáng qua, SJC mua vào giảm 2,4 triệu đồng, bán ra giảm 1,9 triệu đồng mỗi lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,70 – 83,70 triệu đồng/lượng, giảm 1,1 triệu đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm qua.
DOJI Hồ Chí Minh cũng giảm 1,1 triệu đồng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán hạ về 81,70 – 83,70 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu điều chỉnh giá mua giảm 1,9 triệu đồng, giá bán giảm 1,6 triệu đồng so với đóng cửa hôm qua, giao dịch mua – bán tụt về 80,80 – 82,90 triệu đồng/lượng.
Tại Phú Quý, mua vào giảm 1,8 triệu đồng, bán ra giảm 1,5 triệu đồng so với chốt phiên thứ Sáu, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 80,80 – 83,00 triệu đồng/lượng.
So với mức đỉnh sáng qua tại 83,00 – 85,00 triệu đồng/lượng (mua – bán), giá mua vào của Bảo Tín Minh Châu và Phú Quý giảm 2,2 triệu đồng, giá bán ra giảm 2-2,1 triệu đồng mỗi lượng.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Chiều 12/4: SJC giảm nửa triệu từ đỉnh 85 triệu đồng, vàng nhẫn tăng chậm lại dù thế giới băng băng lên đỉnh mới
06:50 PM 12/04
Sẽ tăng cung vàng để hạ chênh lệch giá
01:15 PM 12/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |