Tỷ giá VND/USD 12/4: Tỷ giá trung tâm tăng gần 40 đồng, TT tự do giảm mạnh 14:15 12/04/2024

Tỷ giá VND/USD 12/4: Tỷ giá trung tâm tăng gần 40 đồng, TT tự do giảm mạnh

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 36 đồng.
  • Ngân hàng thương mại biến động không đồng nhất.
  • Thị trường tự do giảm 55 đồng/USD.

Nội dung

Hôm nay (12/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.082 VND/USD, tăng 36 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.878 VND/USD, tỷ giá trần là 25.286 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 14h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.800 – 25.170 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.840 – 25.150 VND/USD, giảm 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.818 – 25.162 VND/USD, tăng 2 đồng chiều mua, 5 đồng chiều bán so với chốt phiên 11/4.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.754 – 25.174 VND/USD, tăng 19 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.740 – 25.150 VND/USD, mua vào giảm 20 đồng, bán ra đi ngang so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.832 – 25.167 VND/USD, giá mua giảm 1 đồng, giá bán tăng 6 đồng so với chốt phiên 11/4.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 55 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.450 – 25.530 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3800 24,7500

  AUD

16,3620 17,0590

  CAD

17,6990 18,4520

  JPY

1660 1760

  EUR

26,7520 28,2200

  CHF

28,3220 29,5280

  GBP

31,7930 33,1460

  CNY

3,4090 3,5550