Tỷ giá VND/USD 14/3: Giá bán trên thị trường tự do mất 110 đồng, NHTM tăng 50 đồng 13:52 14/03/2024

Tỷ giá VND/USD 14/3: Giá bán trên thị trường tự do mất 110 đồng, NHTM tăng 50 đồng

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 10 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng 10-50 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng giá mua vào, giảm giá bán ra.

Nội dung

Hôm nay (14/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.9657 VND/USD, tăng 10 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.769 VND/USD, tỷ giá trần là 25.165 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.500 – 24.870 VND/USD, tăng 50 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.535 – 24.845 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.523 – 24.866 VND/USD, mua vào tăng 15 đồng, bán ra tăng 14 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.450 – 24.870 VND/USD, tăng 25 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.460 – 24.850 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 30 đồng so với chốt phiên 13/3.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.547 – 24.954 VND/USD, tăng 22 đồng chiều mua, 20 đồng chiều bán so với đóng cửa hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 40 đồng chiều mua, giảm 110 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.360 – 25.440 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571