Tỷ giá VND/USD 13/3: Trung tâm và ngân hàng cùng tăng, USD tự do tiếp tục giảm mạnh 13:17 13/03/2024

Tỷ giá VND/USD 13/3: Trung tâm và ngân hàng cùng tăng, USD tự do tiếp tục giảm mạnh

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ sau nhiều phiên giảm liên tiếp.
  • Ngân hàng thương mại biến động chủ yếu với xu hướng tăng giá.
  • Thị trường tự do giảm 160 đồng chiều mua và 50 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (13/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.957 VND/USD, tăng 2 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.759 VND/USD, tỷ giá trần là 25.155 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.450 – 24.820 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua và bán so với chốt phiên 12/3.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.505 – 24.815 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 20 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.490 – 24.832 VND/USD, tăng 18 đồng chiều mua và 16 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.418 – 24.838 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 28 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.410 – 24.800 VND/USD, giảm 10 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.495 – 24.909 VND/USD, giảm 3 đồng chiều mua, tăng 7 đồng chiều bán so với giá đóng cửa hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 160 đồng chiều mua và 50 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.320 – 25.550 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571