Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn xuất hiện xu hướng giảm 12:02 12/03/2024

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn xuất hiện xu hướng giảm

(GVNET) – Tóm tắt

  • Giá vàng nhẫn hôm nay thiếu đồng nhất với diễn biến đi ngang hoặc tăng/giảm tại các đơn vị.
  • Đà tăng hiện không quá 150.000 đồng và đà giảm không quá 100.000 đồng/lượng.
  • Nơi đi ngang, giá vàng vẫn neo tại đỉnh gần 71,4 triệu đồng, đắt hơn thế giới trên 3 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h, ngày 12/3, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,00 – 70,25 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua, 150.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.

Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,08 – 71,38 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,00 – 71,30 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,90 – 71,20 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,30 – 70,50 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên 11/3.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giá mua vào – bán ra ở mức 68,71 – 69,51 triệu đồng/lượng, tăng nhẹ 30.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với phiên chiều qua.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 82,5 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,25 triệu đồng, tăng 350.000 đồng so với phiên hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.178 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.600 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 67,98 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 3,4 triệu đồng, tăng 400.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571