Tỷ giá VND/USD 4/3: Tăng “phi mã”, USD tự do tiến gần mốc 25.600 đồng 12:47 04/03/2024

Tỷ giá VND/USD 4/3: Tăng “phi mã”, USD tự do tiến gần mốc 25.600 đồng

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ 2 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại đồng loạt tăng khoảng 13-81 đồng/USD.
  • Thị trường tự do tăng vọt hơn 100 đồng chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (4/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.004 VND/USD, tăng 2 so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.804 VND/USD, tỷ giá trần là 25.204 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.470 – 24.870 VND/USD, tăng 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.540 – 24.850 VND/USD, tăng 45 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.518 – 24.862 VND/USD, mua vào tăng 40 đồng, bán ra tăng 28 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.448 – 24.868 VND/USD, tăng 48 đồng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.450 – 24.840 VND/USD, mua vào và bán ra cùng tăng 40 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.541 – 24.953 VND/USD, tăng 81 đồng chiều mua và 13 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 110 đồng chiều mua, tăng 140 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.450 – 25.580 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 4/3

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570