(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 12h, ngày 2/3, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 65,30 – 66,50 triệu đồng/lượng, tăng 900.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 1/3.
Nhẫn tròn trơn BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,78 – 67,98 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 900.000 đồng/lượng, bán ra tăng 1 triệu đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,70 – 67,90 triệu đồng/lượng, tăng 1,1 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,2 triệu đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Sáu.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,50 – 67,60 triệu đồng/lượng, tăng 1 triệu đồng/lượng chiều mua và 800.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,00 – 67,30 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 950.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Đồng vàng HanaGold 24K hiện niêm yết giá mua – bán tại mốc 65,92 – 66,72 triệu đồng/lượng. So với giá mở cửa phiên đầu tuần 26/2, giá vàng tại đây đã tăng khoảng 1,5 triệu đồng/lượng cả chiều mua và chiều bán. Với chênh lệch mua – bán ổn định tại 800.000 đồng, nhà đầu tư sẽ lãi khoảng 700.000 đồng cho mỗi lượng vàng trong tuần này – mức lợi nhuận tốt bất ngờ trong phạm vi tuần.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 81 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 14,5 triệu đồng, tăng 400.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.083 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.440 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 64,62 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 3,3 triệu đồng, giảm 100.000 đồng so với phiên hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |