Tỷ giá VND/USD 29/1: NHTM giảm mạnh, TT tự do tăng giá bán – giảm giá mua 13:22 29/01/2024

Tỷ giá VND/USD 29/1: NHTM giảm mạnh, TT tự do tăng giá bán – giảm giá mua

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đi ngang trong phiên đầu tuần.
  • Ngân hàng thương mại giảm mạnh 20-50 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giảm 25 đồng chiều mua, tăng 25 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (29/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.036 VND/USD, đi ngang so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.834 VND/USD, tỷ giá trần là 25.238 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.365 – 24.735 VND/USD, giảm 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.410 – 24.720 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 50 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.396 – 24.737 VND/USD, giảm 27 đồng chiều mua, 37 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.328 – 24.748 VND/USD, giảm 22 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.320 – 24.710 VND/USD, giảm 50 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.359 – 24.779 VND/USD, mua vào tăng 10 đồng, bán ra giảm 46 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 25 đồng chiều mua, tăng 25 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.960 – 25.060 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 29/1

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571