Bảng giá vàng sáng 27/1: Cuối tuần, SJC rút khỏi giá 76,8 triệu đồng 10:12 27/01/2024

Bảng giá vàng sáng 27/1: Cuối tuần, SJC rút khỏi giá 76,8 triệu đồng

Tóm tắt

  • Phiên cuối tuần 27/1, vàng miếng tại một số đơn vị đi ngang hoặc giảm 100.000 đồng, đưa giá bán lùi khỏi mốc 76,8 triệu đồng/lượng.
  • Giá mua có diễn biến đi ngang hoặc tăng/giảm 100-250.000 đồng/lượng – giao dịch ở ngưỡng 73,9-74,35 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán neo cao ở ngưỡng 2,3-2,75 triêu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 10h, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,20 – 76,72 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,20 – 76,70 triệu đồng/lượng, cũng giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,90 – 76,65 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,15 – 76,65 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 250.000 đồng/lượng, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,35 – 76,65 triệu đồng/lượng, giá mua – bán không thay đổi so với chốt phiên 26/1.

Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,30 – 76,70 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt hôm qua.

Bảng giá vàng miếng SJC phiên 27/1

Giá vàng hôm nay

ĐVT: 1,000/LượngMua vàoBán ra
SJC HCM 1-10L74,20076,700
SJC Hà Nội74,20076,720
TPBANK GOLD73,90076,650
EXIMBANK73,50076,000
DOJI HN73,90076,650
DOJI HCM74,15076,650
Phú Qúy SJC74,30076,700
PNJ HCM74,40076,800
PNJ Hà Nội74,40076,800
Bảo Tín Minh Châu74,35076,650
Mi Hồng75,10075,900

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571