Trong bối cảnh nền kinh tế Mỹ duy trì tốt đà tăng trưởng, lạm phát hạ nhiệt, nhà đầu tư buộc phải giảm đặt cược vào việc Fed sẽ hạ lãi suất trong tháng 3 và chuyển kì vọng sang tháng 5.
Chiến lược giao dịch tuần này của tygiausd.org khá đồng thuận: Mua ở vùng giá thấp và canh bán ở các vùng kháng cự.
Hãy cùng điểm lại các chiến lược này nhé
Khuyến nghị chiến lược
Đánh giá: Vàng không đạt điểm bán, điểm mua. Thị trường vàng chạy trong biên $2032- $2016 và có xu hướng giảm dần vào cuối ngày.
Đánh giá: Vàng chạy trong biên $2019 – $2037 nên không đạt điểm mua/bán.
Cơ hội Mua:
Mục tiêu Bán:
Đánh giá: Lệnh mua khuyến nghị tại $2014 đem lại hiệu quả, chúng tôi khuyến nghị chốt lời tại $2021 trên zalo. Lệnh này đem lại hiệu quả tốt.
Đối với nhà đầu tư ngắn hạn
Đối với nhà đầu tư dài hạn
Đối với nhà đầu tư ngắn hạn
Đối với nhà đầu tư dài hạn
Đánh giá: Vàng chưa về điểm mua do thị trường dao động biên độ $2009 – $2025.
Khuyến nghị đầu tư
Đánh giá: Vàng không về điểm mua/bán và dao động trong biên $2016 – $2020.
Thị trường vàng tuần 22 – 26/1 chủ yếu chi phối bởi loạt các dữ liệu kinh tế Mỹ tốt hơn dự báo: GDP quý IV tăng 3,3% – lạm phát PCE thấp hơn dự báo… Vàng không giảm quá sâu khi bất ổn địa chính trị kéo dài ở Trung Đông và nhà đầu tư duy trì đặt cược rằng Fed vẫn sẽ hạ lãi suất, có thể là tháng 5 thay vì kì vọng tháng 3 như trước đây. Trong tuần 29/1 – 2/2 tygiausd.org đánh giá triển vọng giá vàng sẽ biến động hơn, với các điểm mua/bán sẽ được cập nhật từng ngày, đặc biệt liên quan tới cuộc họp tháng 1 của FOMC. Mời quý vị và các bạn đón xem.
Liên hệ tìm hiểu thông tin, mua gói tin tại:
Email: quangcao@giavang.net
Hotline: 0395266983 – 0839185681
Zalo nhóm cộng đồng: https://zalo.me/g/klfqti716
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |