Bảng giá vàng sáng 29/1: Khởi động tuần mới, SJC đi ngang gần mốc 77 triệu đồng 09:57 29/01/2024

Bảng giá vàng sáng 29/1: Khởi động tuần mới, SJC đi ngang gần mốc 77 triệu đồng

Tóm tắt

  • Sáng đầu tuần 29/1, vàng miếng tại các đơn vị chủ yếu đi ngang.
  • Giá mua dao động từ 73,9-74,3 triệu đồng, giá bán neo gần mốc 77 triệu đồng/lượng.
  • Mức chênh mua – bán được các thương hiệu duy trì ở ngưỡng 2,3-2,75 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 9h30, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,20 – 76,72 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần trước.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,20 – 76,70 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,90 – 76,65 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt cuối tuần qua.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,15 – 76,65 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên liền trước.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,25 – 76,60 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua, giữ nguyên chiều bán so với chốt phiên cuối tuần.

Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,30 – 76,65 triệu đồng/lượng, mua vào đứng im, bán ra giảm 50.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Bảng giá vàng miếng SJC phiên 29/1

Giá vàng hôm nay

ĐVT: 1,000/LượngMua vàoBán ra
SJC HCM 1-10L74,20076,700
SJC Hà Nội74,20076,720
TPBANK GOLD73,90076,650
EXIMBANK73,50076,000
DOJI HN73,90076,650
DOJI HCM74,15076,650
Phú Qúy SJC74,30076,650
PNJ HCM74,40076,800
PNJ Hà Nội74,40076,800
Bảo Tín Minh Châu74,25076,600
Mi Hồng75,00075,900

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571