Tóm tắt
Nội dung
SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,30 – 74,32 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm, tăng 900.000 đồng/lượng chiều mua và 700.000 đồng/lượng chiều bán so với mở cửa đầu tháng.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,30 – 74,30 triệu đồng/lượng, cũng đi ngang so với chốt phiên hôm qua và tăng 900.000 đồng/lượng chiều mua, 700.000 đồng chiều bán so với đầu tháng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,20 – 74,30 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước, tăng 800.000 đồng chiều mua và 700.000 đồng/lượng chiều bán so với mở cửa phiên 1/12.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,30 – 74,30 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng đi ngang so với chốt phiên chiều qua. So với mở cửa phiên đầu tháng, giá mua và bán cùng tăng 800.000 đồng/lượng.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,35 – 74,25 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 50.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 14/12, tăng 900.000 đồng/lượng chiều mua và 670.000 đồng/lượng chiều bán so với mở cửa ngày 1/12.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,30 – 74,30 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 100.000 đồng/lượng, bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua và tăng 800.000 đồng/lượng chiều mua, 700.000 đồng/lượng chiều bán so với mở cửa đầu tháng.
Tính từ đầu tháng 12 tới nay, giá vàng miếng tại các đơn vị điều chỉnh tăng khoảng 800-900.000 đồng/lượng chiều mua vào và 700-800.000 đồng/lượng chiều bán ra. Nhưng với mức chênh lệch mua – bán trên/dưới mốc 1 triệu đồng/lượng, nhà đầu tư sẽ vẫn bị lỗ khoảng 200-400.000 đồng mỗi lượng. Người mua vàng sẽ phải mua với giá doang nghiệp bán ra và bán với giá doanh nghiệp mua vào nên chênh lệch mua – bán càng cao thì rủi ro sẽ càng lớn.
Bảng so sánh giá vàng miếng 15/12
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |