Tỷ giá VND/USD 8/12: USD tự do bật tăng 50 đồng, tỷ giá trong ngân hàng sụt giảm 12:32 08/12/2023

Tỷ giá VND/USD 8/12: USD tự do bật tăng 50 đồng, tỷ giá trong ngân hàng sụt giảm

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm 8 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại giảm đồng loạt 15-40 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng giá cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (8/12), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.951 VND/USD, giảm 8 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.753 VND/USD, tỷ giá trần là 25.149 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.030 – 24.400 VND/USD, giảm 30 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.115 – 24.415 VND/USD, giá mua và bán giảm 15 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.069 – 24.398 VND/USD, giảm 40 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.000 – 24.420 VND/USD, giảm 26 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên 7/12.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.010 – 24.400 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 40 đồng so với chốt phiên thứ Năm.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.077 – 24.409 VND/USD, giảm 35 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua và 50 đồng chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.620 – 24.700 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 8/12

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140