Tỷ giá VND/USD 7/12: Tỷ giá trung tâm tăng 2 phiên liên tiếp, NHTM biến động không quá 5 đông/USD 12:17 07/12/2023

Tỷ giá VND/USD 7/12: Tỷ giá trung tâm tăng 2 phiên liên tiếp, NHTM biến động không quá 5 đông/USD

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm hôm nay tăng 8 đồng sau khi tăng 25 đồng phiên hôm qua.
  • Ngân hàng thương mại tăng/giảm không quá 5 đồng/USD.
  • Thị trường tự do đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (7/12), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.959 VND/USD, tăng 8 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.761 VND/USD, tỷ giá trần là 25.157 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.070 – 24.440 VND/USD, tăng 5 đồng cả chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.130 – 24.430 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Techcombank, giá mua tăng 3 đồng, giá bán tăng 2 đồng so với chốt phiên thứ Năm, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 24.109 – 24.435 VND/USD.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.026 – 24.446 VND/USD, giảm 4 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước.

Tại Eximbank, mua vào – bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 24.040 – 24.430 VND/USD.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.110 – 24.445 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 4 đồng so với chốt phiên 6/12.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.600 – 24.700 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 7/12

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570