Cập nhật lúc 11h50 ngày 08/05/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,43 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,63 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,43 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,65 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Biểu đồ giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,51 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,59 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,539 – 36,61 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,44 – 36,63 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,52– 36,59 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h50 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1231,74/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,8 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 08/05/2017 lúc 11h50 chưa kể thuế và phí).
Theo Tập đoàn DOJI, ở phiên cuối tuần thị trường kim loại quý khá yên ắng khi giới đầu tư tỏ ra thận trọng. Giao dịch phát sinh chủ yếu là các hoạt động mua bán nhỏ lẻ.
Theo các chuyên gia, xu hướng giảm giá trong vài phiên trở lại đây ảnh hưởng không nhỏ tới tâm lý nhà đầu tư toàn cầu. “Việc mua bán cân đối, tìm hiểu kỹ các kênh thông tin là điều cần thiết với các nhà đầu tư trong nước ở thời điểm này”, DOJI khuyến nghị.
Hiện nay, xu hướng bán ra vẫn áp đảo mua vào. Theo thống kê của DOJI, chốt ngày cuối tuần, khách bán ra chiếm 55% tổng giao dịch.
Trong khi đó, Công ty PNJ cũng cho biết, những ngày cuối tuần giao dịch tại doanh nghiệp này đạt hơn 210 lượng, với tỷ lệ mua vào chiếm 38% và tỷ lệ bán ra chiếm 62%.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,760 30 | 25,830 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,7001,700 | 92,7001,700 |
Vàng nhẫn | 90,7001,700 | 92,7301,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |