Vàng giao ngay trên sàn Kitco ở mức $1226,9 trong giờ mở cửa đầu tiên của phiên Á sáng nay, giữ ổn định khi kết quả được công bố.
Theo các con số thông báo từ bộ Nội vụ Pháp, ứng viên ủng hộ châu Âu, được thị trường yêu mến- Macron đã giành chiến thắng với 65,31% phiếu bầu hợp lệ. Kết quả này đã xoa dịu thị trường trước nỗi sợ rằng bà Le Pen sẽ đưa Pháp ra khỏi Liên Minh châu Âu.
Macron có chiến thắng cách biệt 35% điểm so với đối thủ là bà Le Pen, cao hơn hẳn so với con số 20% điểm trong các cuộc thăm dò trước đó.
“Tôi biết những sự chia rẽ hiên nay ở đất nước ta, điều đã khiến một số cử tri bỏ phiếu cho những đảng tiêu cực. Tôi tôn trọng họ”, Macron phát biểu trong chiến dịch tranh cử. “Tôi biết sự tức giận, lo lắng, những nghi ngờ mà rất nhiều người đang bày tỏ. Trách nhiệm của tôi là nghe những điều đó. Tôi sẽ làm việc để tạo lại mối liên kết giữa Châu Âu và công dân của họ”.
Về phía thị trường, BNP Paribas nói trong 1 lưu ý đến khách hàng của họ rằng với việc kết quả bầu cử Pháp phù hợp với kì vọng thì hiện nay, tất cả mọi sự chú ý sẽ dồn vào việc thay đổi chính sách tiền tệ của Mỹ.
Số liệu vĩ mô lạc quan quan gần đây của Mỹ đã góp phần ủng hộ việc tăng lãi suất vào tháng 6 theo kì vọng của thị trường.
“Báo cáo việc làm mạnh vào tháng 4 với số việc làm mới lớn và tỷ lệ thất nghiệp rơi xuống mức 4,4% sau khi có biên bản cuộc họp của Fed đã nhấn mạnh tầm quan trọng của thị trường lao động. Một đợt tăng lãi suất vàng tháng 6 đang có nhiều khả năng hơn sẽ xảy ra.Trái lại, chúng tôi nghĩ kết quả cuối cùng về dự luật chăm sóc sức khỏe, chi tiêu cơ sở hạ tầng và chính sách thuế vẫn còn chưa rõ ràng”, Nomura Global Research nói trong một báo cáo.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,760 30 | 25,830 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,7001,700 | 92,7001,700 |
Vàng nhẫn | 90,7001,700 | 92,7301,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |