Tỷ giá VND/USD 9/10: Thị trường tự do tăng mạnh 10:57 09/10/2023

Tỷ giá VND/USD 9/10: Thị trường tự do tăng mạnh

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 5 đồng sau phiên giảm nhẹ hôm qua.
  • NHTM giảm là chủ yếu với biên độ khoảng 5-68 đồng.
  • Thị trường tự do tăng mạnh.

Nội dung

Hôm nay (9/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.069 VND/USD, giảm 5 đồng so với công bố cuối tuần trước .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.866 VND/USD, tỷ giá trần là 25.272 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 10h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.175 – 24.545 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.220 – 24.520 VND/USD, giảm 15 đồng cả giá mua – bán so với chốt phiên cuối tuần qua.

Tại Techcombank, mua vào giảm 18 đồng, bán ra giảm 33 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần qua, giao dịch mua – bán đứng ở mốc 24.185– 24.522 VND/USD.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.107 – 24.527 VND/USD, giảm 28 đồng mua vào và 8 đồng bán ra so với niêm yết cuối tuần trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.130 – 24.520 VND/USD, đi ngang mua vào và giảm 10 đồng chiều bán ra so với cuối tuần qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.206 – 24.512 VND/USD, mua vào tăng 26 đồng, giảm 48 đồng bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 60 đồng chiều mua và 110 đồng chiều bán so với niêm yết cuối tuần trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD có giao dịch mua – bán ở mức 24.560 – 24.660 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570