Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 12h, ngày 7/10, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,75 – 56,80 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua, 200.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Sáu 5/10.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,33 – 57,23 triệu đồng/lượng, tăng 170.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,90 – 57,25 triệu đồng/lượng, giữ nguyên giá mua, tăng 200.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn VietNamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,79 – 56,84 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng tăng 180.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn trơn PNJ 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,60 – 56,50 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua – bán so với chốt phiên 5/10.
Đồng vàng HanaGold 24K hiện có mức giá mua – bán đứng tại mốc 56,40 – 56,90 triệu đồng/lượng, đi ngang so với giá chốt phiên chiều qua, nhưng ghi nhận mức tăng đáng kể 150.000 đồng/lượng cả chiều mua và chiều bán so với phiên 3/10. Chênh lệch mua – bán duy trì ở mức khá thấp – mức 500.000 đồng.
Bảng so sánh giá vàng nhẫn 9999 sáng 7/10
Vàng miếng của SJC hiện niêm yết giá bán tại mốc 69,30 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,5 triệu đồng – tương đương với phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 1.832 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.550 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 54,85 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), cao hơn vàng nhẫn 2,4 triệu đồng, giảm 100.000 đồng so với phiên hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,700 -50 | 25,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |