Tỷ giá VND/USD 7/7: Đồng USD trong ngân hàng và trên TT tự do cùng “lao dốc” 13:27 07/07/2023

Tỷ giá VND/USD 7/7: Đồng USD trong ngân hàng và trên TT tự do cùng “lao dốc”

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng thêm 5 đồng.
  • NHTM đồng loạt giảm từ 10-60 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giảm mạnh ở cả chiều mua và chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (7/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.833 VND/USD, tăng 5 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.641 VND/USD, tỷ giá trần là 25.025 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.470– 23.840 VND/USD, giảm 60 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.520 – 23.820 VND/USD, cũng giảm 60 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 6/7.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.495 – 23.845 VND/USD, mua vào giảm 52 đồng, bán ra giảm 53 đồng so với giá chốt phiên trước.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.422 – 23.842 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 53 đồng so với niêm yết trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.440 – 23.860 VND/USD, giảm 40 đồng chiều mua, giảm 10 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Năm.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.563 – 23.872 VND/USD, mua vào giảm 12 đồng, bán ra giảm 11 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 30 đồng chiều mua, 50 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.670– 23.750 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 7/7

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140