Tỷ giá VND/USD 9/5: Đồng USD tiếp đà “lao dốc” trên thị trường tự do 11:48 09/05/2023

Tỷ giá VND/USD 9/5: Đồng USD tiếp đà “lao dốc” trên thị trường tự do

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đảo chiều tăng 3 đồng/USD.
  • NHTM đi ngang hoặc tăng không quá 10 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tiếp tục giảm cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (9/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.621 VND/USD, tăng 3 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.440 VND/USD, tỷ giá trần 24.802 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.260 – 23.630 VND/USD, mua vào và bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.300 – 23.600 VND/USD, giá mua và bán không điều chỉnh so với chốt phiên thứ Hai.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.287 – 23.629 VND/USD, tăng 9 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.207 – 23.627 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 7 đồng so với niêm yết trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.230 – 23.610 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên 8/5.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.297 – 23.600 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tiếp đà giảm 10 đồng chiều mua và 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.320 – 23.420 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 9/5

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3800 24,7500

  AUD

16,3620 17,0590

  CAD

17,6990 18,4520

  JPY

1660 1760

  EUR

26,7520 28,2200

  CHF

28,3220 29,5280

  GBP

31,7930 33,1460

  CNY

3,4090 3,5550