Top 10 nền kinh tế lớn nhất thế giới, bất ngờ với vị trí của Nga 18:03 08/05/2023

Top 10 nền kinh tế lớn nhất thế giới, bất ngờ với vị trí của Nga

Theo dữ liệu từ Ngân hàng Thế giới (WB) và các cơ quan thống kê do Sputnik phân tích và công bố ngày 7/5, với giá trị hàng hoá và dịch vụ đạt 2.300 tỷ USD trong năm 2022, Nga xếp thứ 8 trong danh sách các nước lớn nhất thế giới.

Đây là lần đầu tiên Nga đứng ở vị trí thứ 8 trong danh sách các nền kinh tế lớn nhất thế giới kể từ 2014. Vào năm 2014, Nga xếp thứ 9 với tổng lượng hàng hoá và dịch vụ sản xuất đạt 2.050 tỷ USD. Tuy vậy, đến năm 2021, Nga xếp hạng thứ 11.

Cũng theo Sputnik, Mỹ vẫn là nước dẫn đầu nhóm 10 nền kinh tế lớn nhất thế giới trong năm 2022, với tổng sản phẩm quốc nội (GDP) danh nghĩa đạt 25.500 tỷ USD. Trung Quốc xếp thứ hai với 17.900 tỷ USD, tiếp theo là Nhật Bản với 4.200 tỷ USD, Đức 4.070 tỷ USD, và Ấn Độ 3.400 tỷ USD. Kinh tế Anh tiếp tục đứng thứ 6 với 3.070 tỷ USD và Pháp xếp thứ 7 với 2.800 tỷ USD.

Xếp hạng GDP năm 2022 của các quốc gia dựa trên dữ liệu hàng năm hoặc hàng quý mới nhất do các cơ quan thống kê quốc gia cung cấp tính theo đồng nội tệ chính thức và được quy đổi theo đồng USD, và nếu cần, theo tỷ giá hối đoái trung bình trong khoảng thời gian tương ứng. Dữ liệu của Ngân hàng Thế giới đã được sử dụng cho giai đoạn 2021.

Kể từ khi Nga thực hiện chiến dịch quân sự tại Ukraine hồi tháng 2 năm ngoái, Mỹ và Liên minh châu Âu (EU) đã triển khai tổng cộng 10 vòng trừng phạt lên nước này.

Nhiều quan chức và phương tiện truyền thông phương Tây dự đoán rằng nền kinh tế Nga sẽ sụp đổ dưới áp lực của các biện pháp trừng phạt và chi tiêu quân sự. Tuy nhiên, mới đây, WB thừa nhận rằng nền kinh tế Nga đang hoạt động tốt hơn đáng kể so với dự kiến.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,657-41 18,409-43

  JPY

1660 1760

  EUR

26,717-35 28,183-37

  CHF

28,271-52 29,474-54

  GBP

31,787-6 33,140-6

  CNY

3,405-5 3,550-5