Tỷ giá VND/USD 28/4: Giảm mạnh trên TT tự do, giá USD lại lùi khỏi mốc 23.500 11:53 28/04/2023

Tỷ giá VND/USD 28/4: Giảm mạnh trên TT tự do, giá USD lại lùi khỏi mốc 23.500

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giao dịch ổn định với diễn biến đi ngang.
  • NHTM đi ngang hoặc tăng/giảm dưới 15 đồng/USD.
  • Thị trường tự do giảm 20 đồng cả chiều mua và bán.

Nội dung

Hôm nay (28/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.639 VND/USD, đi ngang so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.457 VND/USD, tỷ giá trần 24.821 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.260 – 23.630 VND/USD, giá mua và bán không đổi so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.302 – 23.602 VND/USD, giảm 13 đồng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.287 – 23.631 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Vietinbank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.201 – 23.621 VND/USD, giảm 11 giá mua và bán so với niêm yết trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.220 – 23.600 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.302 – 23.607 VND/USD, mua vào và bán ra cùng giảm 9 đồng so với giá chốt phiên 27/4.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do điều chỉnh chiều mua và bán cùng giảm 20 đồng so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.430 – 23.480 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 28/4

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,600700 79,900700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561