Tỷ giá VND/USD 27/4: TT tự do tăng mạnh, NHTM cùng chiều đi xuống với tỷ giá trung tâm 12:03 27/04/2023

Tỷ giá VND/USD 27/4: TT tự do tăng mạnh, NHTM cùng chiều đi xuống với tỷ giá trung tâm

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm 6 đồng/USD.
  • NHTM đồng loạt giảm tại các đơn vị với biên độ từ 6-19 đồng/USD.
  • Thị trường tự do bật tăng ở cả chiều mua và bán.

Nội dung

Hôm nay (27/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.639 VND/USD, giảm 6 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.457 VND/USD, tỷ giá trần 24.821 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.270 – 23.640 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.324 – 23.624 VND/USD, giảm 6 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.

Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.296 – 23.639 VND/USD, giá mua giảm 6 đồng, giá bán giảm 7 đồng so với chốt phiên thứ Tư.

Tại ngân hàng Vietinbank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.212 – 23.632 VND/USD, giảm 19 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.230 – 23.610 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 10 đồng so với chốt phiên 26/4.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.320 – 23.624 VND/USD, giảm 7 đồng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 50 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.450 – 23.500 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 27/4

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571