Tỷ giá VND/USD 26/4: Tăng giá trong ngân hàng, TT tự do ‘bất động’ 11:58 26/04/2023

Tỷ giá VND/USD 26/4: Tăng giá trong ngân hàng, TT tự do ‘bất động’

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng thêm 7 đồng/USD.
  • NHTM tăng khoảng 3-10 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do đi ngang cả chiều mua và chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (26/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.645 VND/USD, tăng 7 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.463 VND/USD, tỷ giá trần 24.827 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.280 – 23.650 VND/USD, mua vào và bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.335 – 23.635 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.318 – 23.661 VND/USD, tăng 4 đồng chiều mua, tăng 3 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.231 – 23.651 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 4 đồng so với niêm yết trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.260 – 23.640 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 25/4.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.334 – 23.639 VND/USD, mua vào tăng 5 đồng, bán ra tăng 7 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.400 – 23.480 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 26/4

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571